GIA CÔNG CHI TIẾT

line
Sở hữu hơn 330 máy CNC, Yamaguchi có năng lực gia công sản phẩm đơn chiếc và hàng loạt trên các loại vật liệu khác nhau:
  • Thép, Thép không gỉ, Thép đặc biệt
  • Nhôm
  • Đồng đỏ và đồng vàng
  • Nhựa
 
Kích thước tối đa có thể gia công:
  • Trên máy tiện CNC: (X-Z): 450×1,000 mm
  • Trên máy phay CNC:(X-Y-Z): 1,050x510x460 mm
 

Độ chính xác gia công:
  • Máy mài: 0.003mm
  • Máy tiện, phay: 0.01 mm

Sản lượng: 1,000,000+ sản phẩm/tháng

Thép không gỉ

Vât liệu: SUS316L, 

SUS316, SUS304,

SUS303, SUS440C,…

Thép

Vật liệu: S55C, S50C,

S45C, SS400,…

Thép đặc biệt

Vật liệu: SKD11, SKD61, 

NAK80, P20,…

Nhôm

Vật liệu: A2017, A7075,

A6061, A5052,…

THIẾT KẾ, CHẾ TẠO, LẮP RÁP ĐỒ GÁ

line

Yamaguchi thiết kế, chế tạo, lắp ráp đồ gá gia công cơ khí chính xác, đồ gá kiểm tra, lắp ráp linh kiện,… với độ chính xác cao.

J-YGC-8

Vật liệu: A6061

LxWxH: 128x125x63

Dung sai: ± 0.02

J-YGC-9

Vật liệu: A6061

LxWxH: 125x95x63

Dung sai: ± 0.02

J-YGC-4

Vật liệu: S50C+SKS3

LxWxH: 300x250x200

Dung sai: ± 0.02

J-YGC-1

Vật liệu: S55C

LxWxH: 350x350x300

Dung sai: ± 0.02

ĐÚC NHÔM

line

Yamaguchi sản xuất sản phẩm đúc nhôm cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau: gia công cơ khí chính xác, linh kiện ô tô, xe máy, hàng không, điện tử, năng lượng,…

  • Sản lượng sản xuất: 65,000 sản phẩm/tháng
  • Công suất máy: 420 và 800 tấn
  • Khối lượng sản phẩm tối đa: 6,5 kg

VVV

XỬ LÝ BỀ MẶT

line

Yamaguchi hợp tác với các đơn vị uy tín thực hiện dịch vụ xử lý bề mặt:
  • Anode: Anode đen, anode trắng, anode đen cứng, anode trắng cứng
  • Mạ crom cứng
  • Nhuộm đen
  • Mạ niken: Mạ niken điện, mạ niken không điện
  • Mạ kẽm: Mạ kẽm trắng xanh, mạ kẽm trắng vàng, mạ kẽm cầu vồng
  • Phủ phốt-phát
  • Thấm ni-tơ
và nhiều loại xử lý bề mặt khác

VVV

XỬ LÝ NHIỆT LUYỆN

line

Yamaguchi hợp tác với các đơn vị uy tín thực hiện dịch vụ xử lý nhiệt luyện:
  • Nhiệt thể tích: Nhiệt chân không, tôi dầu
  • Thấm các-bon
  • Tôi cao tần
và nhiều loại xử lý nhiệt khác

VVV

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

line

• Yamaguchi vận hành hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015.
• Thực hiện IQC, IPQC, OQC với tần suất lấy mẫu được quy định cụ thể.
• Hướng dẫn thao tác được hiển thị rõ ràng ở tất cả các công đoạn.
• Áp dụng công cụ phân tích thay đổi 4M và biểu đồ Pareto, biểu đồ xương cá, biểu đồ kiểm soát,… trong phân tích các vấn đề liên quan đến chất lượng và cải tiến.
• Sử dụng PFMEA và PPAP. Các yêu cầu kỹ thuật được chỉ thị cụ thể trong control plan và FMEA.
• Thực hiện đánh giá năng lực quá trình Cp/CpK và biểu đồ kiểm soát cho các công đoạn gia công/ lắp ráp/ kiểm tra quan trọng.
• Có hệ thống quản lý phiên bản hiện hành của bản vẽ, các điểm thay đổi.
• Áp dụng nguyên tắc FIFO trong quản lý kho và sản xuất.